Từ loại

Danh từ

Nghĩa

bình thường; suất thường (cỡ vừa)

Câu ví dụ

  • サラダの(なみ)、そして牛丼(ぎゅうどん)並盛(なみもり)を2つください。
    Cho tôi một suất salad thường và hai tô cơm bò cỡ vừa.
  • 半年(はんとし)でN1に合格(ごうかく)するなんて、(なみ)人間(にんげん)にはできない。
    Đậu N1 chỉ trong nửa năm là việc mà người thường không thể làm được.

Thẻ

JLPT N1