見つめる
Từ loại
Động từ 2
Nghĩa
nhìn chằm chằm
Câu ví dụ
-
バスの中で、赤ちゃんが私をずっと見つめてくる。Một em bé nhìn chằm chằm vào tôi suốt trên xe buýt.
-
見つめているだけじゃ、宿題は終わりませんよ。Bạn không thể hoàn thành bài tập về nhà chỉ bằng cách nhìn chằm chằm vào nó.
Thẻ
JLPT N2