Từ loại

Danh từ

Nghĩa

thiên đường; thiên đàng

Câu ví dụ

  • ()きている(あいだ)にいい(こと)をすれば、天国(てんごく)()ける。
    Nếu bạn làm những việc tốt lúc còn đang sống, bạn có thể lên thiên đàng.
  • (わたし)にとって温泉(おんせん)は、天国(てんごく)のような場所(ばしょ)だ。
    Đối với tôi, suối nước nóng là nơi giống như thiên đường.

Thẻ

JLPT N2