Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

chỉ định

Câu ví dụ

  • 試験(しけん)のときは、先生(せんせい)(すわ)場所(ばしょ)指定(してい)される。
    Khi thi, tôi được giáo viên chỉ định chỗ ngồi.
  • ごみは、(かなら)指定(してい)()()してください。
    Rác thì phải đổ đúng ngày chỉ định nhé.

Thẻ

JLPT N3