Từ loại

Danh từ

Nghĩa

đàn lớn; bầy đàn đông

Câu ví dụ

  • 毎年(まいとし)(ふゆ)になると、水鳥(みずとり)大群(たいぐん)が、(みずうみ)にやってくる。
    Cứ mỗi mùa đông, đàn lớn chim nước lại bay đến hồ.
  • ねずみの大群(たいぐん)(まち)(あらわ)れて、人々(ひとびと)(おどろ)いた。
    Bầy chuột lớn xuất hiện ở thành phố khiến mọi người ngạc nhiên.

Thẻ

JLPT N1