Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

mang theo; mang bên mình

Câu ví dụ

  • 最近(さいきん)(ひと)は、いつでもどこでも携帯(けいたい)()(ある)く。
    Người ngày nay luôn mang theo điện thoại di động mọi lúc mọi nơi.
  • いつでも勉強(べんきょう)できるよう、日本語(にほんご)教科書(きょうかしょ)()(ある)く。
    Tôi luôn mang theo sách giáo khoa tiếng Nhật để có thể học bất cứ lúc nào.