Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

dùng thay thế

Câu ví dụ

  • (なま)クリームがなかったので、牛乳(ぎゅうにゅう)代用(だいよう)する。
    Vì không có kem tươi nên tôi dùng sữa thay thế.
  • バターの代用品(だいようひん)としてマーガリンを使(つか)う。
    Tôi sử dụng margarine làm vật thay thế bơ.

Thẻ

JLPT N1