Từ loại

Danh từ

Nghĩa

ấn tượng

Câu ví dụ

  • 田中先生(たなかせんせい)はいつもあいさつが(あか)るくて、印象(いんしょう)がいい。
    Thầy Tanaka thì lúc nào cũng cởi mở nên ấn tượng tốt.
  • 山田(やまだ)さんは真面目(まじめ)で、勉強(べんきょう)ができるという印象(いんしょう)がある。
    Tôi có ấn tượng Yamada chăm chỉ và được việc.

Thẻ

JLPT N3