立派な Hình ảnh

Từ loại

Tính từ な

Nghĩa

đẹp; hoành tráng

Câu ví dụ

  • 美術館(びじゅつかん)に、立派(りっぱ)()がたくさん(かざ)られている。
    Trong bảo tàng mỹ thuật có trang trí nhiều những bức tranh đẹp.
  • (むかし)(ちい)さかった息子(むすこ)も、(いま)では立派(りっぱ)大人(おとな)になった。
    Đứa con trai nhỏ ngày xưa của tôi bây giờ đã trở thành người đàn ông trưởng thành.

Thẻ

JLPT N4; JLPT N3