Từ loại

Danh từ Tính từ な

Nghĩa

ít nói

Câu ví dụ

  • うるさい(ひと)より、無口(むくち)(ひと)のほうが()きだ。
    Tôi thích những người ít nói hơn những người nói nhiều.
  • 森田(もりた)さんは無口(むくち)だが、(やさ)しくていい(ひと)だ。
    Anh Morita là người ít nói nhưng anh ấy rất tốt bụng và dễ mến.

Thẻ

JLPT N2