Từ loại

Danh từ

Nghĩa

câu hỏi; thắc mắc

Câu ví dụ

  • 太郎(たろう)学校(がっこう)(やす)んだのを疑問(ぎもん)(おも)って、先生(せんせい)()いた。
    Tôi thấy thắc mắc việc Taro nghỉ học nên đã hỏi giáo viên.
  • どのように漢字(かんじ)ができたのか、疑問(ぎもん)()った。
    Tôi đã thắc mắc hán tự đã hình thành như thế nào.

Thẻ

JLPT N3