Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

tranh cãi

Câu ví dụ

  • ()どものころ、両親(りょうしん)毎晩(まいばん)のように口論(こうろん)していた。
    Khi còn nhỏ bố mẹ tôi hay tranh cãi vào mỗi đêm.
  • 恋人(こいびと)と、結婚(けっこん)のことで口論(こうろん)になった。
    Tôi đã tranh cãi với người yêu về chuyện kết hôn.

Thẻ

JLPT N2