Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

đi quá trạm (cố ý)

Câu ví dụ

  • ()()したときは、(えき)でお(かね)(はら)えば大丈夫(だいじょうぶ)です。
    Nếu đi quá trạm thì sẽ không sao nếu bạn trả tiền tại nhà ga.
  • ()りる(えき)間違(まちが)えて、電車(でんしゃ)()()してしまった。
    Do nhầm lẫn ga xuống mà tôi đã đi quá trạm.

Thẻ

JLPT N3