それでこそ
Từ loại
Liên từ (từ nối câu)
Nghĩa
chính vì thế; như thế mới là
Câu ví dụ
-
どんなトラブルにも柔軟に対応する。それでこそプロだ。Xử lý linh hoạt trước mọi rắc rối. Như thế mới là chuyên nghiệp.
-
大きな地震があっても動揺しない。それでこそ日本人だ。Kể cả khi có động đất lớn cũng không hoảng loạn. Như thế mới là người Nhật.
Thẻ
JLPT N1