Từ loại

Tính từ な

Nghĩa

nhanh chóng; kịp thời

Câu ví dụ

  • 非常時(ひじょうじ)には、(すみ)やかな対応(たいおう)(もと)められる。
    Trong trường hợp khẩn cấp, cần phản ứng nhanh chóng.
  • 会場(かいじょう)(はい)りましたら、(すみ)やかにご着席(ちゃくせき)ください。
    Khi vào hội trường, xin vui lòng ngồi xuống nhanh chóng.

Thẻ

JLPT N1