Từ loại

Trạng từ

Nghĩa

một cách dứt khoát

Câu ví dụ

  • 彼女(かのじょ)食事(しょくじ)(さそ)ったが、きっぱりと(ことわ)られた。
    Tuy đã mời cô ấy đi ăn nhưng đã bị từ chối dứt khoát.
  • 結婚(けっこん)するので、留学(りゅうがく)をきっぱりとあきらめました。
    Vì sẽ kết hôn nên tôi đã từ bỏ một cách dứt khoát chuyện du học.

Thẻ

JLPT N2