丈夫 (な) Hình ảnh

Từ loại

Tính từ な

Nghĩa

khỏe mạnh; dẻo dai

Câu ví dụ

  • 丈夫(じょうぶ)()どもになるように、名前(なまえ)をつけました。
    Tôi đã đặt tên để đứa bé trở thành một đứa bé khỏe mạnh.
  • (あし)丈夫(じょうぶ)にするために、毎日(まいにち)1時間(じかん)ぐらい(ある)いている。
    Để có đôi chân dẻo dai, mỗi ngày tôi đều đi bộ khoảng 1 tiếng.

Thẻ

JLPT N4; みんなの日本語初級(42)