Từ loại

Danh từ Tính từ な Trạng từ

Nghĩa

dư thừa; thừa thải; quá nhiều

Câu ví dụ

  • (はや)結婚(けっこん)したほうがいい」なんて余計(よけい)なお世話(せわ)だ。
    Lời khuyên "bạn nên lấy chồng sớm " là sự quan tâm dư thừa.
  • パーティーのお(さけ)()(もの)を、余計(よけい)準備(じゅんび)しておいた。
    Tôi đã chuẩn bị quá nhiều thức ăn và rượu cho buổi tiệc.

Thẻ

JLPT N2