Từ loại

Danh từ

Nghĩa

nhiều hoàn cảnh; nhiều lý do khác nhau

Câu ví dụ

  • 社長(しゃちょう)諸事情(しょじじょう)により、本日(ほんじつ)会議(かいぎ)欠席(けっせき)されます。
    Do nhiều hoàn cảnh khác nhau, giám đốc sẽ vắng mặt trong cuộc họp hôm nay.
  • イベントは諸事情(しょじじょう)により、延期(えんき)することになりました。
    Sự kiện sẽ bị hoãn lại do nhiều lý do khác nhau.

Thẻ

JLPT N1