付け加える
Từ loại
Động từ 2
Nghĩa
thêm vào; bổ sung
Câu ví dụ
-
田口教授の話に、林教授がコメントを付け加えた。Giáo sư Hayashi đã thêm nhận xét vào câu chuyện của Giáo sư Taguchi.
-
発表資料に、もう少し説明を付け加えたほうがいい。Bạn nên giải thích thêm một chút vào tài liệu thuyết trình.
Thẻ
JLPT N2