競う
Từ loại
Động từ 1
Nghĩa
cạnh tranh; thi đấu
Câu ví dụ
-
小学校で、計算の速さを競うゲームが人気だ。Trò chơi thi ai tính nhanh được yêu thích ở tiểu học.
-
昔、将棋の有名選手と実力を競ったことがある。Ngày xưa tôi từng tranh tài với một kỳ thủ cờ tướng nổi tiếng.
Thẻ
JLPT N1