Từ loại

Tính từ な

Nghĩa

chưa hoàn thành

Câu ví dụ

  • ()()わなかったので、未完成(みかんせい)なレポートを提出(ていしゅつ)した。
    Vì không kịp thời gian nên tôi đã nộp bài báo cáo chưa hoàn thành.
  • 作品(さくひん)未完成(みかんせい)なまま、その画家(がか)()くなった。
    Người họa sĩ đó đã qua đời trong khi tác phẩm vẫn chưa được hoàn thành.

Thẻ

JLPT N2