Từ loại

Danh từ

Nghĩa

phiếu đòi tiền; hóa đơn đòi tiền

Câu ví dụ

  • 電気代(でんきだい)請求書(せいきゅうしょ)()たので、お(かね)(はら)いに()こう。
    Vì hóa đơn đòi tiền điện đã tới, nên cùng đi trả tiền nào.
  • 客様(きゃくさま)に、パソコンの修理代(しゅうりだい)請求書(せいきゅうしょ)(おく)る。
    Tôi đã gửi hóa đơn phí sửa chữa laptop cho khách hàng.

Thẻ

JLPT N3