Từ loại

Danh từ

Nghĩa

thay mới; đồ thay thế; thay đồ

Câu ví dụ

  • 旅行(りょこう)のために、()()えのパンツは何枚(なんまい)必要(ひつよう)
    Đi du lịch cần mấy cái quần lót thay?
  • 病院(びょういん)で、(あか)ちゃんの()()えが()こってしまった。
    Ở bệnh viện, bệnh nhầm trẻ sơ sinh đã xảy ra.

Thẻ

JLPT N1