Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

quen; hẹn hò; kết giao

Câu ví dụ

  • 太郎(たろう)花子(はなこ)は、先週(せんしゅう)()()ったそうだ。
    Nghe nói là Taro và Hanako đã hẹn hò vào tuần trước.
  • 明日(あした)(ひま)なら、()(もの)()()ってくれませんか。
    Ngày mai, nếu có thời gian, đi mua sắm với tôi không?

Thẻ

JLPT N3