[荷物が] 落ちる Hình ảnh

Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

rơi [hành lý]

Câu ví dụ

  • (きゅう)電車(でんしゃ)()まったので、網棚(あみだな)から荷物(にもつ)()ちてきた。
    Do tàu điện phanh gấp nên đồ đạc trên giá để hành lý bị rơi xuống.
  • (うみ)()ちるのが(こわ)くて、飛行機(ひこうき)()れません。
    Tôi vì sợ sẽ rơi xuống biển, nên không thể đi máy bay.

Thẻ

JLPT N5; JLPT N4; みんなの日本語初級(43)