Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

xuyên qua; giữ vững (ý chí)

Câu ví dụ

  • (じゅう)()たれて、警官(けいかん)心臓(しんぞう)(つらぬ)かれた。
    Cảnh sát đã bị đạn xuyên qua tim.
  • どんなに批判(ひはん)されようとも、自分(じぶん)意思(いし)(つらぬ)く。
    Dù bị chỉ trích thế nào đi nữa, tôi vẫn giữ vững ý chí của mình.

Thẻ

JLPT N1