小説
Từ loại
Danh từ
Nghĩa
tiểu thuyết
Câu ví dụ
-
彼女は銀行で働きながら、小説を書きました。Cô ấy vừa làm việc tại ngân hàng, vừa viết tiểu thuyết.
-
学生のとき、よく小説を読みました。Khi còn học sinh, tôi hay đọc tiểu thuyết.
Thẻ
JLPT N4; みんなの日本語初級(28)