Từ loại

Danh từ

Nghĩa

thẻ bảo hiểm; phiếu bảo hành

Câu ví dụ

  • 保証書(ほしょうしょ)がない場合(ばあい)は、修理代(しゅうりだい)がかかります。
    Trường hợp không có phiếu bảo hành, sẽ tốn phí sữa chữa.
  • 保証書(ほしょうしょ)()ててしまいました。
    Tôi đã vứt mất tiêu phiếu bảo hành.

Thẻ

JLPT N3; みんなの日本語初級(45)