Từ loại

Danh từ Tính từ な

Nghĩa

bình đẳng; ngang bằng

Câu ví dụ

  • (おとこ)(おんな)も、社会(しゃかい)同等(どうとう)(あつか)いを()けるべきだ。
    Nam hay nữ đều nên được đối xử bình đẳng trong xã hội.
  • 非正規雇用(ひせいきこよう)にも、正社員(せいしゃいん)同等(どうとう)権利(けんり)(みと)めるべきだ。
    Cũng nên công nhận quyền lợi ngang bằng cho lao động hợp đồng như nhân viên chính thức.

Thẻ

JLPT N1