[コーヒーを] 淹れる Hình ảnh

Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

pha [cà phê]

Câu ví dụ

  • できるだけ(あつ)いお()で、コーヒーを()れてください。
    Nếu được, hãy pha cà phê bằng nước nóng.
  • 先生(せんせい)、お(ちゃ)をお()れしましたので、どうぞ。
    Cô ơi, em đã pha trà xong, mời cô ạ.

Thẻ

JLPT N3; みんなの日本語初級(50)