Từ loại

Liên từ (từ nối câu)

Nghĩa

nhưng mà; thế mà

Câu ví dụ

  • 写真(しゃしん)可愛(かわい)かった。ところが、実物(じつぶつ)(おどろ)くほど不細工(ぶさいく)だった。
    Ảnh thì dễ thương. Nhưng, thực tế lại cực kỳ xấu.
  • 10()()()わせをした。ところが、(とも)だちは2時間(じかん)遅刻(ちこく)してきた。
    Đã hẹn gặp lúc 10 giờ. Thế mà, bạn tôi trễ tận 2 tiếng.

Thẻ

JLPT N1