Từ loại

Danh từ

Nghĩa

nội trợ toàn thời gian

Câu ví dụ

  • 結婚(けっこん)したら、仕事(しごと)()めて、専業主婦(せんぎょうしゅふ)になりたい。
    Khi kết hôn, tôi muốn nghỉ việc và trở thành một nội trợ toàn thời gian.
  • (はは)専業主婦(せんぎょうしゅふ)なので、(いえ)にいることが(おお)い。
    Mẹ tôi là nội trợ toàn thời gian nên bà thường ở nhà nhiều.

Thẻ

JLPT N3