Từ loại

Danh từ

Nghĩa

cần gạt

Câu ví dụ

  • レバーを(ひだり)(まわ)せば、お()(あつ)くなります。
    Nếu quay cần gạt sang bên trái, nước ấm sẽ nóng lên.
  • このレバーを手前(てまえ)()いてください。
    Hãy kéo cái cần gạt này về phía trước.

Thẻ

JLPT N1; みんなの日本語初級(35)