Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

nấc

Câu ví dụ

  • しゃっくりしていたら、友達(ともだち)(みず)をくれた。
    Khi tôi bị nấc thì đứa bạn đã đem nước cho tôi.
  • 授業中(じゅぎょうちゅう)にしゃっくりが()てしまい、()ずかしかった。
    Đang trong giờ học thì tôi bị nấc, nên tôi rất xấu hổ.

Thẻ

JLPT N3