Từ loại

Danh từ

Nghĩa

sự lợi hại; lợi ích chung

Câu ví dụ

  • 部長(ぶちょう)は、個人(こじん)気持(きも)ちよりも会社(かいしゃ)利害(りがい)(かんが)える(ひと)だ。
    Trưởng phòng là người nghĩ đến lợi ích chung của công ty hơn cảm xúc của bản thân.
  • 利害(りがい)(おな)じでないと、会社(かいしゃ)会社(かいしゃ)協力(きょうりょく)できない。
    Nếu lợi ích không đều nhau thì công ty và công ty sẽ không thể hợp tác.

Thẻ

JLPT N2