Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

chịu (trách nhiệm, thương tích...)

Câu ví dụ

  • この失敗(しっぱい)責任(せきにん)は、(わたし)()います。
    Tôi sẽ chịu trách nhiệm cho thất bại này.
  • 交通事故(こうつうじこ)大怪我(おおけが)()った。
    Bị tai nạn giao thông và phải chịu thương tích nặng.

Thẻ

JLPT N1