Từ loại

Danh từ

Nghĩa

sự cứu rỗi; cứu giúp

Câu ví dụ

  • (こころ)(すく)いを(もと)めて、宗教(しゅうきょう)(まな)ぶことにした。
    Tôi đã quyết định học tôn giáo để tìm sự cứu rỗi cho tâm hồn.
  • これだけのミスをしたら、もう(すく)いはないだろう。
    Sau khi mắc nhiều lỗi như vậy, có lẽ không còn sự cứu giúp nào nữa.

Thẻ

JLPT N1