Từ loại

Danh từ

Nghĩa

chủ đề

Câu ví dụ

  • 作文(さくぶん)のテーマは、将来(しょうらい)(ゆめ)です。
    Chủ đề của bải văn là một ước mơ về tương lai.
  • 今日(きょう)()映画(えいが)は、家族(かぞく)(あい)がテーマだそうだ。
    Hình như bộ phim tôi đã xem hôm nay chủ đề về tình cảm gia đình.

Thẻ

JLPT N4; JLPT N3