Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

lấy đi; dời đi

Câu ví dụ

  • (つくえ)(うえ)にあったかばんをどけて、椅子(いす)(うえ)()いた。
    Tôi lấy cái túi nằm trên bàn và đặt nó lên ghế.
  • 先生(せんせい)廊下(ろうか)(とお)るから、荷物(にもつ)をどけてください。
    Vì giáo viên sẽ đi qua hành lang nên hãy dời hành lý của cậu khỏi đó đi.

Thẻ

JLPT N3