Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

đột nhập

Câu ví dụ

  • 犯人(はんにん)は、(よる)美術館(びじゅつかん)侵入(しんにゅう)して()(ぬす)んだ。
    Tên tội phạm đã đột nhập vào bảo tàng mỹ thuật tối qua và đã ăn trộm tranh.
  • 泥棒(どろぼう)侵入(しんにゅう)(ふせ)ぐために、カメラを設置(せっち)した。
    Tôi đã lắp đặt camera để đề phòng bọn cướp đột nhập.

Thẻ

JLPT N2