Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

phấn khích

Câu ví dụ

  • (ひさ)しぶりにコンサートに()けて、興奮(こうふん)した。
    Tôi đã rất phấn khích vì đã lâu rồi mới được đi dự hòa nhạc.
  • 試合(しあい)()わってからも、まだ興奮(こうふん)(つづ)いている。
    Dù là trận đấu đã kết thúc nhưng sau đó sự phấn khích vẫn còn kéo dài.

Thẻ

JLPT N2