Từ loại

Danh từ

Nghĩa

bàn ủi; bàn là

Câu ví dụ

  • 明日(あした)会議(かいぎ)のために、シャツにアイロンをかけておく。
    Là áo sơ mi để chuẩn bị cho buổi họp ngày mai.
  • (つくえ)(うえ)のアイロンは(あつ)いので、(さわ)らないでください。
    Bàn là ở trên bàn đang nóng nên đừng sờ vào.

Thẻ

JLPT N3