Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

nói chuyện phiếm

Câu ví dụ

  • 仕事(しごと)休憩中(きゅうけいちゅう)、いつも山口(やまぐち)さんと雑談(ざつだん)している。
    Tôi thường nói chuyện phiếm với anh Yamaguchi trong thời gian giải lao lúc làm việc.
  • 同僚(どうりょう)との雑談(ざつだん)から、アイディアが()かぶこともある。
    Đôi khi có ý tưởng nảy ra từ cuộc nói chuyện phiếm với đồng nghiệp.

Thẻ

JLPT N2