Từ loại

Động từ 3 Trạng từ

Nghĩa

mơ màng

Câu ví dụ

  • 仕事中(しごとちゅう)うとうととしていると、部長(ぶちょう)(おこ)られた。
    Mơ màng trong lúc làm việc nên tôi đã bị trưởng phòng nổi giận.
  • (ねこ)はいつも、うとうとと(ねむ)そうにしている。
    Con mèo lúc nào cũng mơ màng trông như đang ngủ.

Thẻ

JLPT N3