Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

tặng; biếu; trao; gửi (kính ngữ của あげる)

Câu ví dụ

  • 大会(たいかい)優勝(ゆうしょう)したチームには、賞金(しょうきん)()()げます。
    Tiền thưởng được trao cho đội giành giải nhất trong đại hội.
  • 会議(かいぎ)資料(しりょう)ができたら、部長(ぶちょう)にメールを()()げます。
    Sau khi xong tài liệu cho hội nghị, tôi sẽ gửi mail cho trưởng phòng.

Thẻ

JLPT N3