Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

phát

Câu ví dụ

  • (とも)だちに、アメリカ旅行(りょこう)のお土産(みやげ)(くば)る。
    Phát quà lưu niệm chuyến du lịch Mỹ cho bạn bè.
  • 試験(しけん)(かみ)(くば)られたら、名前(なまえ)()いてください。
    Giấy kiểm tra được phát rồi thì hãy viết tên vào.

Thẻ

JLPT N4; JLPT N3