Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

nín lặng; im lặng

Câu ví dụ

  • 学生(がくせい)遅刻(ちこく)理由(りゆう)()いたら、(だま)()んでしまった。
    Tôi đã nín lặng sau khi nghe được lí do đi trễ của học sinh.
  • (なに)()わないで(だま)()んでいても、(かんが)えは(つた)わらない。
    Nếu chỉ im lặng không nói thì sẽ không truyền đạt được suy nghĩ của mình.

Thẻ

JLPT N2