Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

quen thuộc; thân thiết

Câu ví dụ

  • まずは(ほん)(した)しむところから、読書(どくしょ)(はじ)めてみよう。
    Trước hết hãy bắt đầu từ việc làm quen với sách để tập đọc.
  • ()(した)しんだ場所(ばしょ)(はな)れるのは、(さび)しい。
    Rời xa nơi đã gắn bó thân thiết thật là buồn.

Thẻ

JLPT N1