Từ loại

Trạng từ

Nghĩa

chậm nhất là; muộn nhất là

Câu ví dụ

  • この仕事(しごと)(おそ)くとも明後日(みょうごにち)までには()わらせて。
    Công việc này, chậm nhất là đến ngày mốt phải xong.
  • レポート、(おそ)くとも明日(あした)までに提出(ていしゅつ)してください。
    Báo cáo, chậm nhất là nộp trước ngày mai nhé.

Thẻ

JLPT N1